fold /fəʊld/
(verb)
gấp lại
Ví dụ:
  • First, fold the paper in half/in two.
  • a pile of neatly folded clothes
  • The blankets had been folded down.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!