fold /fəʊld/
(verb)
gấp lại
Ví dụ:
  • The blankets had been folded down.
  • The bird folded its wings.
  • He folded the map up and put it in his pocket.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!