follow /ˈfɒləʊ/
(verb)
đến/đi theo
Ví dụ:
  • Sam walked in, with the rest of the boys following closely behind.
  • Wherever she led, they followed.
  • He followed her into the house.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!