Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng forget forget /fərˈɡet/ (verb) quên Ví dụ: I've forgotten where they live exactly. Who could forget his speech at last year's party? I'd completely forgotten about the money he owed me. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!