forget /fərˈɡet/
(verb)
quên
Ví dụ:
  • I'd completely forgotten about the money he owed me.
  • She keeps forgetting (that) I'm not a child any more.
  • I've forgotten where they live exactly.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!