former /ˈfɔːmər/
(adjective)
trước đây
Ví dụ:
  • in former times
  • the countries of the former Soviet Union
  • This beautiful old building has been restored to its former glory.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!