fourth
/fɔːrθ/
(ordinal number)
thứ tư, thứ bốn
Ví dụ:
- Hey man, this is already the fourth time I show you this.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!