govern
/ˈɡʌvən/
(verb)
cai trị, cầm quyền
Ví dụ:
- He accused the opposition party of being unfit to govern.
- The country is governed by elected representatives of the people.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!