Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng grab grab /ɡræb/ (verb) nắm/chộp/túm lấy Ví dụ: He grabbed hold of me and wouldn't let go. She grabbed the child's hand and ran. Don't grab—there's plenty for everyone. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!