gradually
/ˈɡrædʒuəli/
(adverb)
dần dần
Ví dụ:
- The weather gradually improved.
- Women have gradually become more involved in the decision-making process.
- Gradually, the children began to understand.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!