grocery /ˈɡrəʊsəri/
(noun)
cửa hàng tạp hóa
Ví dụ:
  • The property is within walking distance of the village grocery and post office.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!