guarantee /ˌɡærənˈtiː/
(noun)
sự bảo đảm, cam đoan
Ví dụ:
  • They are demanding certain guarantees before they sign the treaty.
  • He gave me a guarantee that it would never happen again.
  • to give a guarantee of good behaviour

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!