hardly
/ˈhɑːdli/

(adverb)
hầu như không
Ví dụ:
- There's hardly any tea left.
- She hardly ever calls me (= almost never).
- At the time, I hardly spoke any French.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!