hate
/heɪt/
(verb)
ghét, không thích
Ví dụ:
- He hated it in France (= did not like the life there).
- She would have hated him to see how her hands shook.
- I hate the way she always criticizes me.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!