hate /heɪt/
(verb)
ghét, không thích
Ví dụ:
  • She hates making mistakes.
  • She would have hated him to see how her hands shook.
  • He hated to be away from his family.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!