heavily /ˈhevɪli/
(adverb)
rất lớn; rất nhiều
Ví dụ:
  • heavily armed police (= carrying a lot of weapons)
  • They are both heavily involved in politics.
  • to be heavily taxed

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!