her
/hɜːr/

(determiner)
của cô (bà, chị,...) ấy
Ví dụ:
- Meg loves her job.
- She broke her leg skiing.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!