high /haɪ/
(adverb)
cao (vị trí, cấp độ)
Ví dụ:
  • His desk was piled high with papers.
  • An eagle circled high overhead.
  • She's aiming high(= hoping to be very successful) in her exams.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!