high
/haɪ/
(adverb)
cao (vị trí, cấp độ)
Ví dụ:
- She never got very high in the company.
- I can't jump any higher.
- His desk was piled high with papers.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!