honour /ˈɒnər/
(noun)
lòng tôn kính, sự kính trọng
Ví dụ:
  • the seat/place of honour(= given to the most important guest)
  • the guest of honour(= the most important one)
  • They stood in silence as a mark of honour to her.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!