Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng honour honour /ˈɒnər/ (noun) lòng tôn kính, sự kính trọng Ví dụ: the seat/place of honour(= given to the most important guest) They stood in silence as a mark of honour to her. the guest of honour(= the most important one) Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!