hour /aʊər/
(noun)
giờ
Ví dụ:
  • We're four hours ahead of New York (= referring to the time difference).
  • I waited for an hour and then I left.
  • We're paid by the hour.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!