hour
/aʊər/
(noun)
giờ
Ví dụ:
- Chicago is two hours away (= it takes two hours to get there).
- We're paid by the hour.
- It was a three-hour exam.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!