income /ˈɪŋkʌm/
(noun)
thu nhập
Ví dụ:
  • a weekly disposable income(= the money that you have left to spend after tax, etc.) of £200
  • people on high/low incomes
  • higher/middle/lower income groups

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!