Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng inevitable inevitable /ɪˈnevɪtəbl/ (adjective) không thể tránh khỏi, chắc chắn xảy ra Ví dụ: It was inevitable that there would be job losses. A rise in the interest rates seems inevitable. It was an inevitable consequence of the decision. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!