injure /ˈɪndʒər/
(verb)
làm bị thương
Ví dụ:
  • He injured his knee playing hockey.
  • Three people were killed and five injured in the crash.
  • She injured herself during training.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!