intelligence /ɪnˈtelɪdʒəns/
(noun)
sự thông minh
Ví dụ:
  • a person of high/average/low intelligence
  • He didn't even have the intelligence to call for an ambulance.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!