intend
/ɪnˈtend/
(verb)
British English
dự định, có ý định
Ví dụ:
- We finished later than we had intended.
- He intended her no harm (= it was not his plan to harm her).
- I fully intended(= definitely intended) to pay for the damage.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!