interesting
/ˈɪntrəstɪŋ/
(adjective)
thú vị
Ví dụ:
- Can't we do something more interesting?
- It would be interesting to know what he really believed.
- Her account makes interesting reading.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!