interpretation /ɪnˌtɜːprɪˈteɪʃən/
(noun)
cách hiểu/giải thích
Ví dụ:
  • It is not possible for everyone to put their own interpretation on the law.
  • Dreams are open to interpretation(= they can be explained in different ways).
  • Her evidence suggests a different interpretation of the events.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!