introduction /ˌɪntrəˈdʌkʃən/
(noun)
sự đưa vào sử dụng/đưa vào nơi nào đó
Ví dụ:
  • the introduction of new manufacturing methods
  • the 1000th anniversary of the introduction of Christianity to Russia
  • the introduction of compulsory military service

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!