issue /ˈɪʃuː/
(noun)
vấn đề (gây tranh cãi/kiện cáo...)
Ví dụ:
  • The party was divided on this issue.
  • She usually writes about environmental issues.
  • The union plans to raise the issue of overtime.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!