job /dʒɒb/
(noun)
công việc, nghề nghiệp
Ví dụ:
  • a temporary/permanent job
  • a summer/holiday/Saturday/vacation job
  • He's been out of a job(= unemployed) for six months now.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!