jump /dʒʌmp/
(verb)
nhảy
Ví dụ:
  • to jump into the air/over a wall/into the water
  • She has jumped 2.2 metres.
  • ‘Quick, jump!’ he shouted.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!