keep
/kiːp/
(verb)
giữ
Ví dụ:
- She kept the children amused for hours.
- Don't keep us in suspense—what happened next?
- We huddled together to keep warm.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!