keep
/kiːp/
(verb)
giữ
Ví dụ:
- He kept his coat on.
- She had trouble keeping her balance.
- I'm very sorry to keep you waiting.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!