kiss /kɪs/
(verb)
hôn
Ví dụ:
  • They stood in a doorway kissing (= kissing each other).
  • Go and kiss your mother goodnight.
  • He lifted the trophy up and kissed it.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!