Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng knock knock /nɒk/ (verb) gõ, đập (cửa...) Ví dụ: Somebody was knocking on the window. He knocked three times and waited. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!