laugh /lɑːf/
(verb)
cười
Ví dụ:
  • I told him I was worried but he laughed scornfully.
  • to laugh loudly/aloud/out loud
  • ‘You're crazy!’ she laughed.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!