lay /leɪ/
(verb)
đặt, để (một cách nhẹ nhàng, cẩn thận)
Ví dụ:
  • The cloth should be laid flat.
  • The horse laid back its ears.
  • She laid the baby down gently on the bed.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!