lift /lɪft/
(verb)
(được) nâng lên
Ví dụ:
  • John lifted his eyes (= looked up) from his book.
  • Her eyebrows lifted. ‘Apologize? Why?’
  • I lifted the lid of the box and peered in.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!