little /ˈlɪtl/
(adverb)
không nhiều; rất ít
Ví dụ:
  • He is little known as an artist.
  • I slept very little last night.
  • Little did I know that this spelled the end of my career.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!