load
/ləʊd/
(verb)
chất lên, nhét/nhồi
Ví dụ:
- We finished loading and set off.
- Sacks were being loaded onto the truck.
- Men were loading up a truck with timber.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!