mad
/mæd/

(adjective)
điên rồ
Ví dụ:
- She seemed to have gone stark raving mad.
- They realized that he had gone mad.
- A revolver is the only way to stop a mad dog.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!