mainly
/ˈmeɪnli/
(adverb)
chủ yếu; dùng để nói về nguyên nhân quan trọng nhất
Ví dụ:
- The population almost doubles in summer, mainly because of the jazz festival.
- They eat mainly fruit and nuts.
- ‘Where do you export to?’ ‘France, mainly.’
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!