maintain
/meɪnˈteɪn/
(verb)
giữ, duy trì
Ví dụ:
- to maintain law and order/standards/a balance
- She maintained a dignified silence.
- to maintain prices (= prevent them falling or rising)
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!