maintain /meɪnˈteɪn/
(verb)
giữ, duy trì
Ví dụ:
  • The two countries have always maintained close relations.
  • to maintain prices (= prevent them falling or rising)
  • She maintained a dignified silence.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!