male /meɪl/
(noun)
nam giới, giống đực (động vật, cây cối)
Ví dụ:
  • a male-dominated profession
  • The male of the species has a white tail.
  • Haemophilia is a condition that affects mostly males.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!