manage
/ˈmænɪdʒ/

(verb)
xoay sở được, tìm cách
Ví dụ:
- He always manages to say the wrong thing.
- They managed to find a place to stay.
- ‘Need any help?’ ‘No, thanks. I can manage.’
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!