manage
/ˈmænɪdʒ/
(verb)
xoay sở được, tìm cách
Ví dụ:
- We managed to get to the airport in time.
- He always manages to say the wrong thing.
- In spite of his disappointment, he managed a weak smile.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!