many /ˈmeni/
(pronoun)
nhiều (dùng với danh từ và động từ số nhiều, đặc biệt trong câu phủ định hoặc tiếng Anh trang trọng. Hơn nữa, có thể dùng trong câu hỏi về số lượng, dùng với "as", "so" và "too")
Ví dụ:
  • He made ten mistakes in as many(= in ten) lines.
  • I've known her for a great many(= very many) years.
  • You can't have one each. We haven't got many.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!