material /məˈtɪəriəl/
(noun)
tài liệu
Ví dụ:
  • The teacher saw her as good university material (= good enough to go to university).
  • teaching materials
  • The company produces its own training material.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!