measure /ˈmeʒər/
(verb)
đo đạc, đo lường
Ví dụ:
  • A dipstick is used to measure how much oil is left in an engine.
  • measuring equipment/instruments
  • He's gone to be measured for a new suit.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!