metre
/ˈmiːtər/
(noun)
mét (đơn vị đo độ dài, 100 cm)
Ví dụ:
- The bomb shelter has concrete walls that are three metres thick.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!