minority /maɪˈnɒrəti/
(noun)
phần nhỏ; thiểu số; phần ít hơn phân nửa
Ví dụ:
  • Only a small minority of students is/are interested in politics these days.
  • For a minority, the decision was a disappointment.
  • minority shareholders in the bank

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!