Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng mirror mirror /ˈmɪrər/ (noun) British English cái gương Ví dụ: a wing mirror (= on the side of a car) He looked at himself in the mirror. a rear-view mirror (= in a car, so that the driver can see what is behind) Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!