miss
/mɪs/
(verb)
nhớ
Ví dụ:
- She will be greatly missed when she leaves.
- What did you miss most when you were in France?
- I don't miss getting up at six every morning!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!