Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng missing missing /ˈmɪsɪŋ/ (adjective) thiếu, khuyết, thất lạc Ví dụ: My gloves have been missing for ages. They still hoped to find their missing son. I never found the missing piece. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!