mistaken /mɪˈsteɪkən/
(adjective)
sai (ý kiến, đánh giá)
Ví dụ:
  • Unless I'm very much mistaken, that's Paul's wife over there.
  • I thought I saw someone I knew, but I must have been mistaken.
  • You are completely mistaken about Jane.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!